Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bá Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Chức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cần Bá Chức, nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chức, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cần Bá Chức, nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chức, nguyên quán Hoàng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chức, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Bá Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Chức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội