Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Cao THu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Kiều Xuân Thu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Xuân Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Cao Doãn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Cao Doãn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Cao Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội