Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Trọng Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuyết Nghĩa - Xã Tuyết Nghĩa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Thế Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 28/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Đạt, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phụng Hương - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Đạt, nguyên quán Phụng Hương - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình hi sinh 16/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Đạt, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27.08.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước