Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Giới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Kim Bình - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán Minh Năng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giới, nguyên quán Minh Năng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Giới, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Giới, nguyên quán Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 79 Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Giới, nguyên quán Số 79 Phố Mít - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giới, nguyên quán Xuân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Giới, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Giới, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giới, nguyên quán Tân Lập - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 07/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị