Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tượng Lĩnh - Xã Tượng Lĩnh - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Tấn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 2/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Trà Vinh - Trà Vinh - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Duy Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Xóm cao - Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Sử, nguyên quán Xóm cao - Phú Cường - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sử, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Sử, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Sử, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang