Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Bình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Xuyên, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuyên, nguyên quán Hùng Vương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Nhơn Hưng - Phú Tân - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đạo Thành
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Thành hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán N.Hội - N.Tính - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Văn Xuyên, nguyên quán N.Hội - N.Tính - Sông Bé, sinh 1939, hi sinh 9/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Huyên - Thanh Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Nam Huyên - Thanh Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum