Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Xuân Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên mạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Cao Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đàm, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm An Xuân, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đàm Văn Xuân, nguyên quán Xuân Quan - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Đàm Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 11/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Thu, nguyên quán Dân Chủ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Xuân Tiệp, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Xuân Tín, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh