Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Xuân Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ KIỀU VĂN HIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Kiều Văn Hiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Trạm Lộ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 03/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị