Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lâm, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Lâm, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đức Kim Lâm, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Động - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Đức Mạnh, nguyên quán Bích Động - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 4/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Đức Thành, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lâm Đức Thiển, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Lâm Đức Thìn, nguyên quán Vô trạch - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh