Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Duyên Hải - Xã Long Toàn - Huyện Duyên Hải - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/69, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Bình Sơn - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1944, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Lập, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Lập, nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Đình Lập, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoành Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán Hoành Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước