Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 12/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán TT Phú Lộc - Thứa Thiên Huế
Liệt sĩ Lại Nghị, nguyên quán TT Phú Lộc - Thứa Thiên Huế, sinh 1956, hi sinh 19/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN NGHỊ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 27 - 4 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Nghị, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nghị, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 4/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị