Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Phú Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm gia phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Phú Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Phú Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 16/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Gia Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Gia Lâm, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lâm (Hùng), nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - - Tây Ninh hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Lâm, nguyên quán Tân Hồng - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Gia Lâm, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Lâm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh