Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Han, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Han, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Han Mường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Han, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Han, nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 7/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thịnh - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Han, nguyên quán Nam Thịnh - Cẩm Khê - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồng Văn Han, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Han, nguyên quán Hoà Bình - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Han, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Han, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị