Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Nờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Hồng - Xã Yên Hồng - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nờ, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nờ, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chõu Văn Nờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đưc - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lâm Thị Cúc, nguyên quán Tam Đưc - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bencholôven - Campuchia
Liệt sĩ Lâm Thị Hoa, nguyên quán Bencholôven - Campuchia, sinh 1947, hi sinh 11/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm thị Tài, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân
Liệt sĩ Phan Thị Thuyết Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Hàm Tân hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai