Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Tam Bình - Thị trấn Tam Bình - Huyện Tam Bình - Vĩnh Long
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhi, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN NHI, nguyên quán Tuy Phước - Bình Định hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Thiệu Đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhi, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 28/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1952, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhi, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nhi, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhi, nguyên quán Biền Thành - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 8/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Nhi, nguyên quán Cô Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 30/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai