Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Chiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cầu Kè - Huyện Tiểu Cần - Trà Vinh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Chiêm Hồng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Chiêm Hồng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Chiêm Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chiêm, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chiêm, nguyên quán Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Chiêm, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiêm, nguyên quán Lê Thiện - An Hải - Hải Phòng hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị