Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lâm Văn Dinh, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lâm Văn Dinh, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Dinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Lan Nan - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Dinh, nguyên quán Lan Nan - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tiến - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dinh, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 7/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Yên Quang - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 21/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 01/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chánh - Chau Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dinh, nguyên quán Vĩnh Chánh - Chau Phú - An Giang hi sinh 25/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang