Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quí, nguyên quán Phan Xa Lam - Phù Cử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Quí, nguyên quán Minh Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Lê Văn Quí, nguyên quán Long An, sinh 1953, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thái Sơn - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán Nam Thái Sơn - Châu Thành - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thị trấn Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán Thị trấn Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 31/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước