Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâu Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Thám, nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thám, nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 19 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thám, nguyên quán Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Thám, nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Thám, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thám, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Thám, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Thám, nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thám, nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị