Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Cung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 24/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Nhạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Tròn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Sít, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 7/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phường Phúc Thành - Thành phố Ninh Bình - Ninh Bình
Nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Cung, nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc - Bắc Giang
Liệt sĩ Cung, nguyên quán Lục Ngạn - Hà Bắc - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước