Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán Vĩnh Phương - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Đức Huynh, nguyên quán Vĩnh Phương - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phương - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Đức Huynh, nguyên quán Vĩnh Phương - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đức Tuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đức Nhuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đức Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đức Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đoan Hùng - Thị trấn Đoan Hùng - Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Lã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lã Văn Ba, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 7/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai