Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán XN Bát Tràng - Kim Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lã Xuân Hồng, nguyên quán XN Bát Tràng - Kim Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Lã, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lã Văn Ba, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 7/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lã Văn Bình, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Lã Văn Điều, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Văn Giang, nguyên quán đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh