Nguyên quán Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Đáo, nguyên quán Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáo, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáo, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Đáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Đáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đáo, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đáo, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị