Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đình bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH BẢN, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 3/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc