Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê CHỈ, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 06/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 6/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chỉ, nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chỉ, nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đình Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hợp - Xã Đức Hợp - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị