Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 8/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 8/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Dần, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dần, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị