Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hùng - Xã Việt Hùng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Giảng, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giảng Đình Nhung, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 02.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Thanh Đa - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Giảng, nguyên quán Hồng Phong - Thanh Đa - Vĩnh Phúc hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Giảng, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hửu - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Quang - Xã Phước Quang - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh