Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Chánh - Xã Mỹ Chánh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ PHÊ, nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 30/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Phê, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Đình Phê, nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 03/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hương - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Phê, nguyên quán Quảng Hương - Quảng Ninh, sinh 1918, hi sinh 27/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Đình Phê, nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang