Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghĩa Hương - Xã Nghĩa Hương - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê xã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xã Đình Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Pha Long - Xã Pha Long - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xã Đình Mộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Xã, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Xã, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Xã, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 5/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Xã, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh