Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Xường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Bộ tư lệnh phòng không
Liệt sĩ Nguyễn Xường, nguyên quán Bộ tư lệnh phòng không hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bộ tư lệnh phòng không
Liệt sĩ Nguyễn Xường, nguyên quán Bộ tư lệnh phòng không hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gò Đồng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Xường, nguyên quán Gò Đồng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Xường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Trà Ôn - Xã Vĩnh Xuân - Huyện Trà Ôn - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hải Xường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nguyệt đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Chánh - Xã Mỹ Chánh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định