Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại phong mỹ - Xã Phong Mỹ - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hậu - Xã Nhơn Hậu - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Cảnh Đăng, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Bao, nguyên quán VĩnhHưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Bảy, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 23 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đăng Bình, nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Cằn, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Cảnh, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị