Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đăng đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn đăng Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đài, nguyên quán Đội3 - Long Thành - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị