Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Lạc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chân, nguyên quán Yên Lạc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 19/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn đoàn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chân, nguyên quán Diễn đoàn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn đoàn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chân, nguyên quán Diễn đoàn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chân, nguyên quán Yên Lạc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 19/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang