Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Anh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Anh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị