Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 5/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đoan Hùng - Thị trấn Đoan Hùng - Huyện Đoan Hùng - Phú Thọ
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê CHIÊM, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Quang - Xã Mỹ Quang - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dữu Lâu - Phường Dữu Lâu - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kế Sách - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Kế Sách - Sóc Trăng, sinh 1924, hi sinh 25/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chiêm, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh