Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Duyệt, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 17 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Duyệt, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 17/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 17/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyệt, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đức Duyệt, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyệt, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đức Duyệt, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương