Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Khánh - Xã Nhơn Khánh - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê hữu may, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc