Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng tĩnh - Xã Đồng Tĩnh - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại An Viên - Xã An Viên - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tùng - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thinh, nguyên quán Mai Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Yên - Diên Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thinh, nguyên quán Diễn Yên - Diên Châu - Nghệ An hi sinh 24/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Văn Thinh, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh