Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê ất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc ất, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung ất, nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc ất, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Trung Ất, nguyên quán Thanh Oai - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân ất, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh