Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Lân, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Lân, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng bá lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lý Học - Xã Lý Học - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đặng Cương - Xã Đặng Cương - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Thị trấn Plei Kần - Huyện Ngọc Hồi - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -