Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tuân chính - Xã Tuân Chính - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phú Tây - Xã Tân Phú Tây - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Bá Nghiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Phú - Xã Hoài Phú - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Bá Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đức Nghiệp, nguyên quán Viết Lập - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Nghiệp, nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Nghiệp, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 17/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Nghiệp, nguyên quán Thạch Phú - Bến Tre hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai