Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Bính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Bính, nguyên quán Hải Thương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Bính, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán Thiệu Thành - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bính, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh