Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xuân Cẩm - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1/1995, hiện đang yên nghỉ tại Đức Lý - Xã Đức Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương công Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương công Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thuật, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đức Thuật, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị giáp - Duy hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đức Thuật, nguyên quán Nhị giáp - Duy hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Thuật, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 27/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh