Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lê - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Cơ, nguyên quán Yên Lê - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐứcHòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cơ, nguyên quán ĐứcHòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Sơn thắng - Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thái Cơ, nguyên quán Sơn thắng - Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Danh Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 14/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Danh Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cơ, nguyên quán Danh Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị