Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn phong điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩn, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cẩn, nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Công Cẩn, nguyên quán Bình Thạnh - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1927, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩn, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cẩn, nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị