Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết De, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân De, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm De, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn De, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn De, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn De, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hung VT - V.Phú
Liệt sĩ Ph Th De, nguyên quán Hung VT - V.Phú, sinh 1947, hi sinh 23/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn De, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 23/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn De, nguyên quán Long Thành - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh