Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Lê Duân, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Duân, nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Duân, nguyên quán Hưng hạ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Duân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lê Duân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lê Duân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Duân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/1960, hi sinh 9/1986, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Duân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã An ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình