Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Kỳ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 01/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Kỳ, nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán Lưu Xá Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Kỳ, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Duy Kỳ, nguyên quán Thái Dương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Kỳ, nguyên quán Lưu Xá - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân An - Xã Tân An - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Chân Lý - Xã Chân Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam