Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cừ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại An Bình - Xã An Bình - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cừ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Cừ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Năm Cừ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Cừ, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Cừ, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 03/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An