Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lịch, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 12/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lịch, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU LỊCH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lịch, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lịch, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lịch, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lịch, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nguyệt đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc